Cedrela odorata
Giao diện
Cedrela odorata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Meliaceae |
Chi (genus) | Cedrela |
Loài (species) | C. odorata |
Danh pháp hai phần | |
Cedrela odorata L., 1759 |
Cedrela odorata là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Americas Regional Workshop (1998). “Cedrela odorata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2012.
- ^ The Plant List (2010). “Cedrela odorata”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cedrela odorata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cedrela odorata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cedrela odorata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.